Từ điển Thiều Chửu
妃 - phi
① Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua. ||② Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪. ||③ Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.

Từ điển Trần Văn Chánh
妃 - phi
① Vợ lẽ của vua, vợ chính của thái tử: 貴妃 Quý phi; 王妃 Vương phi; ② (văn) Sánh đôi (dùng như 配, bộ 酉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妃 - phi
Họp lại thành cặp, thành đôi. Cũng như chữ Phối 配: Người vợ. Người hôn phối — Vợ của vua.


宮妃 - cung phi || 貴妃 - quý phi || 次妃 - thứ phi ||